Thực đơn
Hàm lượng giác Định nghĩa bằng tam giác vuôngCó thể định nghĩa các hàm lượng giác của góc A, bằng việc dựng nên một tam giác vuông chứa góc A. Trong tam giác vuông này, các cạnh được đặt tên như sau:
Dùng hình học Ơclit, tổng các góc trong tam giác là pi radian (hay 180⁰). Khi đó:
Hàm | Định nghĩa | Biểu thức |
---|---|---|
Sin | Cạnh đối chia cho cạnh huyền | sin A = a h {\displaystyle \sin A={\frac {a}{h}}} |
Cos | Cạnh kề chia cho cạnh huyền | cos A = b h {\displaystyle \cos A={\frac {b}{h}}} |
Tang | Cạnh đối chia cho cạnh kề | tan A = a b {\displaystyle \tan A={\frac {a}{b}}} |
Cotang | Cạnh kề chia cho cạnh đối | cot A = b a {\displaystyle \cot A={\frac {b}{a}}} |
Sec | Cạnh huyền chia cho cạnh kề | sec A = h b {\displaystyle \sec A={\frac {h}{b}}} |
Cosec | Cạnh huyền chia cho cạnh đối | csc A = h a {\displaystyle \csc A={\frac {h}{a}}} |
Thực đơn
Hàm lượng giác Định nghĩa bằng tam giác vuôngLiên quan
Hàm Hàm lượng giác Hàm số Hàm liên tục Hàm Phong Hàm Nghi Hàm ngược Hàm hyperbol Hàm số chẵn và lẻ Hàm số bậc haiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hàm lượng giác http://www.walterzorn.com/grapher/grapher_e.htm http://babbage.clarku.edu/~djoyce/java/trig/ http://www.pupress.princeton.edu/books/maor/ http://www.usfca.edu/vca http://www.usfca.edu/vca/PDF/vca-preface.pdf http://d-nb.info/gnd/4186137-1 http://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00570156 http://www.hkshum.net/Math http://www-gap.dcs.st-and.ac.uk/~history/HistTopic...